Sau đây là thứ tự nhận biết các chất. S xin post lên để các bạn tham khảo nhằm làm bài thi nhận biết được tốt hơn.
1) Nhận biết axit: thuốc thử là BaCO3.
Lưu ý: các bạn ko nên dung quỳ khi ko nắm chắc tính chất biếb đổi màu của 1 số muối đặc biệt khi tác dụng với quỳ.Vd: muối NaCO3 hóa xanh khi tác d dụng với quỳ Phản ứng sinh ra khí bay hơi đối với axit HCl; khí bay hơi và kết tủa đối với H2SO4.
PT: 2HCl + BaCO3 → BaCl2 + CO2 ↑ +H2O
H2SO4 + BaCO3 → BaSO4 ↓ + CO2 + H20
Chú ý: BaCO3 ko tác dụng với Ca(OH)2 và 1 số KL gốc CO3 kết tủa vì BaCO3 là chất ko tan, ko phản ứng với muối và bazo!2) Nhận biết muối axit yếu gốc CO3; SO3; S VD: Na2CO3: K2SO3
Thuốc thử: HCl hoặc H2SO4 ( tùy chất mà các bạn sử dụng cho phù hợp)
Cho dd H2SO4 hoặc HCl vào 3 muối:
Muối gốc S sinh ra H2S mùi trứng ung
muối gốc SO3 sinh ra S02 có mùi trứng hắc
Muối gốc CO3sinh ra CO2 ko mùi.
Sau đó cho giấy tẩm dd Pb(NO3)2, H2S làm giấy mất màu; cho dd Brom vào, SO2 làm dd mất màu.Khí còn lại là CO2
Lưu ý: Tuy là chất khí có mùi nhưng các bạn ko dung mùi để nhận biết, chỉ dùng mùi để nhận biết khi
đề bài yêu cầu chỉ dùng 1 thuốc thử.
3) Nhận biết Bazo: Vd: NaOH, KOH
Thuốc thử: CuCl2 hoặc FeCl2; FeCl3
Vd:
NaOH
CuCl2 ↓ Cu(OH)2 xanh
FeCl2 ↓ FeCl2 trắng xanh
FeCl3 ↓ FeCl3 nâu đỏ
4) Muối axit TB – mạnh: các muối gốc PO4; SO4; Cl; NO3
Nhận biết theo thứ tự và các thuốc thử sau:
Cho MgCl2 vào, Muối gốc PO4 phản úng sinh ra MgPO4 ↓ trắng
Cho BaSO4 vào, muối gốc SO4 phản ứng tạo BaSO4 ↓ trắng
Cho AgNO3 vào, muối gốc Cl pah3n ứng tạo kết tủa AgCl ↓ trắng
Muối gốc NO3 còn lại
Có 1 số bạn nhầm lẫn như sau: nhận biết AgNO3 và BaCl2: các bạn cho H2SO4 vào làm tạo BaSO4 kết tủa.Bài giải này sai vì Ag2SO4 cũng kết tủa vì là chất ít tan.
Khi gặp bài nhận biết có 2 muối KL Ag và Ba bạn cho HCl vào để tạo muối AgCl kết tủa.
Do tính năng của 4rum ko thể kẻ bảng và đánh số các chất hóa học như trong word nên hơi khó hỉu, các bạn từ từ nghiên cứu. Có j1 ko hỉu các bạn cứ hỏi S. Lần sau S sẽ post 1 số bài tập mẫu..Chúc cac ban thành công